Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 8, 2023

Thuốc Lenvaxen 4m

  Thông tin của thuốc Lenvaxen 4mg Thành phần chính có trong  Thuốc Lenvaxen 4mg  là: Levatinib 4mg Hàm lượng: 4mg Dạng bào chế: thuốc được bào chế dưới dạng viên nang cứng Quy cách đóng gói: 1 hộp chứa 30 viên nag cứng Công ty sản xuất thuốc: Everest, Bangladesh Bảo quản: thuốc được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp, để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Thuốc Lenvaxen 4mg điều trị bệnh gì? Thuốc Lenvaxen 4mg  giúp ức chế sự phát triển ung thư Hoạt chất Lenvatinib có trong thuốc Lenvaxen 4mg hoạt động như một chất ức chế kinase. Hoạt chất trong Lenvaxen khi đi vào cơ thể sẽ giúp ức chế 3 loại thụ thể bao gồm các: thụ thể yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi, thụ thể yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu lớn và thụ thể yếu tố tăng trưởng dẫn xuất. Tiểu cầu. Từ đó, chúng chặn đứng sự phát triển và lây lan của các tế bào ung thư. Liều dùng của thuốc Lenvaxen 4mg là: -Liều người lớn thông thường cho bệnh nhân mắc bệnh Ung thư Tuyến giáp: .Uống 24mg thuốc Lenvaxen 4mg ...

Thuốc Ufur capsule

Thuốc Ufur capsule  là thuốc có thành phần chính là tổ hợp Tegafur + Uracil được chỉ định điều trị các loại ung thư gồm ung thư biểu mô tế bào vảy vùng đầu cổ, ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng. đại tràng, ung thư vú. Ngoài ra, viên nang Ufur còn có thể được sử dụng kết hợp với Cisplatin trong điều trị bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn cuối và di căn. Chỉ định của thuốc Ufur capsule là: Thuốc Ufur capsule  được chỉ định dùng để điều trị một số bệnh sau đây: Điều trị ung thư dạ dày. Điều trị bệnh nhân mắc bệnh ung thư đại trực tràng. Điều trị ung thư vú. Điều trị ung thư biểu mô tế bào vảy ở đầu và  tế bào ở cổ. Điều trị bệnh nhân ung thư phổi tiến triển và di căn kết hợp với cisplatin. Cách dùng và liều dùng của thuốc Ufur capsule là: Cách dùng: Viên nang Ufur được dùng bằng đường uống. Nuốt cả viên nang với nước sau bữa ăn.

Thuốc Rilutek 50mg

Thuốc Rilutek 50mg  có hoạt chất chính là  Riluzole 50mg  được chỉ định điều trị bệnh xơ cột bên teo cơ (ALS -amyotrophic lateral sclerosis) hiệu quả. Thuốc Rilutek 50mg được sản xuất bởi Hãng Sanofi aventis – Pháp, một thuốc được coi như là một loại thuốc hiếm (thuốc mồ côi) trong điều trị bệnh xơ cột bên teo cơ (ALS). Thành phần của thuốc Rilutek 50mg  điều trị ALS Hoạt chất chính: Riluzole 50mg Lõi viên: Bazơ canxi photphat, Cellulose vi tinh thể, Silica dạng keo, Chất Magiê Stearate, Croscarmelloza natri Lớp vỏ: HypromelloseMacrogol 6000Titanium dioxide (E171) Công dụng – Chỉ định của thuốc Rilutek 50mg Thuốc Rilutek  ( Riluzole )  được chỉ định để kéo dài sự sống hoặc thời gian thở máy cho bệnh nhân mắc chứng bệnh xơ cột bên teo cơ (ALS). Các thử nghiệm lâm sàng đã chứng minh rằng Rilutek kéo dài thời gian sống thêm cho bệnh nhân ALS. Tỷ lệ sống được xác định là những bệnh nhân còn sống, không phải đặt nội khí quản để thở máy và không mở khí quản. Hướn...

Thuốc Acriptega

  Thuốc Acriptega là thuốc gì, điều trị ARV và PEP có tốt không? Thuốc Acriptega  là sự kết hợp của các loại dược chất kháng Retrovirus gồm Tenofovir Disoproxil Fumarate 300mg, Lamivudine 300mg và Dolutegravir 50mg Thuốc Acriptega được sử dụng trong điều trị nhiễm HIV và chống phơi nhiễm HIV ở bệnh nhân người trưởng thành có cân nặng trên 40kg. Thuốc Acriptega không phải là thuốc chữa khỏi HIV chỉ ngăn chặn và làm giảm sự phát triển của virus nhân lên trong cơ thể người bệnh. Acriptega là thuốc ARV thế hệ mới nhất được nghiên cứu hoàn chỉnh đưa vào sử dụng trong điều trị và chống phơi nhiễm HIV gần đây được đánh giá là tốt nhất hiện nay và được ưu tiên sử dụng trên toàn thế giới. Một số lưu ý khi sử dụng thuốc Acriptega Khi bạn đang sử dụng thuốc Acriptega cần lưu ý như sau: Thận trọng khi uống rượu với thuốc Acriptega. Người bệnh nên hạn chế uống rượu bia khi đang sử dụng thuố...

Thuốc Megestrol Acetrat

Thuốc Megestrol acetate   là một progestin tổng hợp, có khả năng chống lại ung thư vú, ung thư nội mạc tử cung. Estrogen kích thích sự phân chia tế bào để các mô phát triển đáp ứng với estrogen. Thông tin cơ bản về thuốc Megestrol Acetrat gồm Tên biệt dược: Megestrol Acetrat Thành phần hoạt chất chính: Megestrol Dạng bào chế thuốc: Viên nén Phân loại thuốc: Thuốc kê đơn Thuốc Megestrol Acetrat có tác dụng gì ? Megestrol acetate là một progestin tổng hợp, có tác dụng chống ung thư vú, ung thư nội mạc tử cung. Estrogen kích thích sự phân chia tế bào để phát triển các mô đáp ứng với estrogen như vú, nội mạc tử cung và cổ tử cung. Progestin có tác dụng kháng gonadotropin và kháng estrogen. Progesterone ức chế sản xuất gonadotropin của tuyến yên, gây giảm tiết estrogen. Progesterone cũng điều chỉnh giảm số lượng các thụ thể estrogen trong các mô đáp ứng với estrogen. Do đó, tác dụng chống ung thư của megestrol acetate là do làm thay đổi tác dụng của estrogen.  Megestrol acetate ức ...

Thuốc Trivastal 50 mg

  Thuốc Trivastal 50 mg  chứa hoạt chất Piribedil 50mg, là một thuốc kê đơn điều trị Parkinson. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc kết hợp với các liệu pháp Dopamine, đặc biệt trên các dạng bệnh kèm chứng run. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thuốc điều trị Parkinson. Tuy nhiên, mỗi tình trạng và bệnh nền của bệnh nhân sẽ phù hợp với những loại thuốc điều trị khác nhau. Thông tin cơ bản về thuốc Trivastal 50 mg Thành phần chính:  Piribedil 50mg Công dụng: điều trị Parkinson. Nhà sản xuất: Servier – Pháp Số đăng ký:VN-16822-13 Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên Dạng bào chế: Viên nén bao đường giải phóng chậm Nhóm thuốc: Thuốc điều trị Parkinson. Bệnh Pakinson là bệnh gì? Bệnh Parkinson là một rối loạn thoái hóa chậm tiến triển, được đặc trưng bởi run tĩnh trạng, tăng trương lực cơ, giảm vận động và vận động chậm, và sau cùng ổn định tư thế và/hoặc dáng đi. Chẩn đoán dựa vào lâm sàng. Điều trị nhằm mục đích khôi phục chức năng dopaminergic trong não bằng levodopa cộng với ...

Thuốc Keytruda 100mg/4mL

Thuốc Keytruda 100mg/4mL  là thuốc có tác dụng điều trị các nhóm tế bào ung thư (phổi biểu mô,…), khối u ác tính đã di căn đến các bộ phận trong cơ thể và không thể cắt bỏ. Thuốc Keytruda có chứa thành phần chính Pembrolizumab hỗ trợ miễn dịch trong liệu trình điều trị ung thư. Thông tin cơ bản về thuốc Keytruda 100mg/4mL Thành phần chính: Pembrolizumab 100mg/mL Công dụng: Điều trị các dòng tế bào ung thư, khối u ác tính đã di căn đến các bộ phận trong cơ thể và không thể cắt bỏ Nhà sản xuất: MSD Ireland – Cộng hòa Ireland Số đăng ký: QLSP-H02-1073-17 Đóng gói: Hộp 1 lọ x 4mL Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Nhóm thuốc: Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch Dược lực học và dược động học  Một lọ thuốc Keytruda 4 ml dung dịch cô đặc chứa thành phần chính là 100 mg pembrolizumab. Hỗn hợp tá dược có trong thuốc bao gồm: L-histidine, L-histidine hydrochloride monohydrat, Sucrose, Polysorbate 80 và Nước tiêm vừa đủ thể tích.

Thuốc Ozempic 1 mg

Thuốc Ozempic 1 mg  chứa hoạt chất chính là Semaglutide bào chế dưới dạng dung dịch trong bút tiêm. Ozempic được chỉ định trong điều trị đái tháo đường tuýp 2 ở đối tượng người trưởng thành không được kiểm soát đầy đủ, kết hợp với chế độ ăn kiêng và tập thể dục đầy đủ. Thông tin cơ bản về thuốc Ozempic 1 mg bao gồm: ►  Thành phần chính của thuốc:  Semaglutide ►  Dạng bào chế thuốc:  Dung dịch tiêm bút, tiêm dưới da ►  Nhà sản xuất:  Novo Nordisk ►  Nước sản xuất:  Đan Mạch Thuốc Ozempic 1 mg có công dụng gì? Hoạt chất chính của thuốc Ozempic 1 mg là Semaglutide – chất tương tự GLP – 1, tác dụng như một chất chủ vận thụ thể GLP – 1 liên kết chọn lọc và kích thích thụ thể GLP – 1. Hormone GLP – 1 có các tác động trong điều hòa nồng độ glucose và sự thèm ăn. Cảm giác thèm ăn và hiệu ứng glucose được điều hòa trung gian đặc biệt thông qua những thụ thể GLP – 1 trong não và tuyến tụy. Semaglutide có tác dụng làm giảm glucose máu bằng cách kích thí...

Thuốc Lenalid 15mg

  Thông tin cơ bản về thuốc Lenalid 15mg Thành phần chính: Lenalidomide 15mg Nhà sản xuất:  Natco Pharma Đóng gói: 1 Hộp 30 viên Dạng bào chế: Viên nén Nhóm thuốc: Điều trị ung thư máu Hướng dẫn sử dụng thuốc Lenalid 15mg lenalidomide Liều dùng Đa u tủy: Liều khởi đầu:lenalidomide 25mg uống 1 lần/ngày vào các ngày 1-21 của chu kỳ 28 ngày lặp lại kết hợp với dexamethasone. Hội chứng thần kinh đệm: Liều khởi đầu: là 10mg mỗi ngày. Điều trị theo dõi dựa trên kết quả lâm sàng và cận lâm sàng. Tế bào lympho tế bào: Liều khởi đầu: 25mg uống mỗi ngày một lần các ngày 1-21 của chu kỳ 28 ngày lặp đi lặp lại đối với u lympho tế bào mantle tái phát hoặc kháng trị. Tiếp tục điều trị cho đến khi bệnh có chuyển biến tốt hoặc độc tính quá mạnh thì nên ngừng thuốc.  Cách sử dụng Uống vào trước hoặc sau bữa ăn Không nhai hoặc bẻ mà nên nuốt trọn viên thuốc với nước Không nên tự ý tăng giảm liều mà cần theo sự chỉ định của bác sĩ Chống chỉ định Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dượ...

Thuốc Lenvaxen 4mg

  Thuốc Lenvaxen 4mg   có phải là thuốc dùng để điều trị bệnh ung thư gan không? Công dụng, liều dùng, chỉ định, chống chỉ định của thuốc Lenvaxen 4mg trong điều trị bệnh là gì? Thuốc Lenvaxen 4mg ngoài thị trường có giá là bao nhiêu? Thuốc Lenvaxen 4mg mua ở đâu uy tín, chất lượng..? Là những câu hỏi mà các bạn hay thắc mắc nhất. Nội dung Thuốc Lenvaxen 4mg điều trị bệnh gì? Thuốc Lenvaxen 4mg  giúp ức chế sự phát triển ung thư Hoạt chất Lenvatinib có trong thuốc Lenvaxen 4mg hoạt động như một chất ức chế kinase. Hoạt chất trong Lenvaxen khi đi vào cơ thể sẽ giúp ức chế 3 loại thụ thể bao gồm các: thụ thể yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi, thụ thể yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu lớn và thụ thể yếu tố tăng trưởng dẫn xuất. Tiểu cầu. Từ đó, chúng chặn đứng sự phát triển và lây lan của các tế bào ung thư. Thông tin của thuốc Lenvaxen 4mg Thành phần chính có trong  Thuốc Lenvaxen 4mg  là: Levatinib 4mg Hàm lượng: 4mg Dạng bào chế: thuốc được bào chế dưới dạng vi...

Thuốc Lenvanix 4mg

  Thuốc Lenvanix 4mg   là có hoạt chất chính Lenvatinib được chỉ định trong điều trị ung thư. Thuốc Lenvanix 4mg được sản xuất bởi Công ty TNHH Dược phẩm Beacon – Bangladesh. Rất nhiều khách hàng quan tâm đến công dụng, liều dùng, giá bán của thuốc Lenvanix. Nội dung Thông tin cơ bản về thuốc Lenvanix 4mg Thành phần chính: Lenvatinib 4mg Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Beacon – Bangladesh Đóng gói: Hộp 30 viên Dạng bào chế: Viên nang Nhóm thuốc: Thuốc điều trị ung thư Thành phần của thuốc Lenvanix 4mg Hoạt chất chính là Lenvatinib 4mg Lõi viên thuốc: Canxi cacbonat, Mannit, Cellulose vi tinh thể, Hydroxypropylcellulose, Hydroxypropylcellulose thay thế thấp Bao phim: Hypromellose, Titanium dioxide (E171), Ôxít sắt màu vàng (E172), Ôxít sắt đỏ (E172) Thuốc Lenvanix 4mg được chỉ định dùng cho bệnh nhân bị ung thư Thuốc Lenvanix 4mg  được chỉ định dùng cho những bệnh nhân bị ung thư như: Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa (DTC), vì không thể điều trị bằng iốt phóng xạ ...

Thuốc Vfend 200mg

  Thuốc Vfend 200mg giá bao nhiêu? Thuốc Vfend 200mg mua ở đâu? Thuốc Vfend 200mg  với thành phần hoạt chất chính Voriconazole – một azole chống nấm. Thuốc Vfend 200mg được chỉ định để điều trị nhiễm trùng do các loại nấm gây ra bao gồm cả nấm men hoặc các loại nấm khác. Nội dung Thuốc Vfend 200mg là thuốc gì? Thành phần chính:  Voriconazole  hàm lượng 200mg Nhà sản xuất: Hãng Pfizer – Italia Công dụng: Qua nhiều nghiên cứu lâm sàng, thuốc Vfend 200mg với thành phần hoạt chất chính Voriconazole – một azole chống nấm. Thuốc Vfend 200mg được chỉ định để điều trị nhiễm trùng do các loại nấm gây ra bao gồm cả nấm men hoặc các loại nấm khác. Quy cách: Hộp 30 viên Dạng bào chế: viên nén Nhóm thuốc: Thuốc điều trị nấm Thành phần của thuốc Vfend 200mg Mỗi viên nén  thuốc Vfend 200mg   có thành phần hoạt chất chính là Voriconazole hàm lượng 200mg. Ngoài ra, còn có các thành phần tá dược được thêm vào mỗi viên để phụ trợ, giúp cho thuốc ổn định, tăng dược...

Thuốc Tafsafe 25mg

  Thuốc Tafsafe 25mg giá bao nhiêu, Mua ở đâu rẻ nhất Hà Nội, HCM?? Thuốc Tafsafe 25mg   là thuốc có tác dụng điều trị bệnh vi-rút viêm gan siêu vi B mãn tính ở giai đoạn chưa mất chức năng gan dành cho bệnh nhân 12 tuổi trở lên và cân nặng ít nhất 35kg. Thuốc Tafsafe có chứa thành phần chính Tenofovir alafenamide là một chất ức chế men sao chép ngược để điều trị viêm gan B mạn tính và hỗ trợ điều trị nhiễm HIV. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thuốc điều trị viêm gan B mãn tính. Tuy nhiên, mỗi tình trạng và bệnh nền của bệnh nhân sẽ phù hợp với những loại thuốc điều trị khác nhau. Nội dung Thông tin cơ bản về thuốc Thành phần chính: Tenofovir alafenamide 25 mg Công dụng: Điều trị bệnh vi-rút viêm gan siêu vi B mãn tính ở giai đoạn chưa mất chức năng gan (xơ gan còn bù). Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Limited – Ấn Độ Số đăng ký: VN3-250-19 Đóng gói: Hộp 1 chai x 30 viên hoặc quy cách Tafsafe 25 mg hộp giấy chứa 3 vỉ *10 viên. Dạng bào chế: Viên nang mềm Nhóm th...